THACO TRỌNG THIỆN TẠI HẢI PHÒNG
Nơi bạn tin tưởng - Khởi nguồn thành công!
Uy tín hơn vàng!
Lê Văn Thuận PKD: 0904.00.26.79 or 0972.25.32.68
- Nhằm đáp ứng sự mong mỏi của quý khách hàng, Thaco Trọng Thiện xin gửi bảng đánh giá xe tải Thaco Kia k200, Kia K250 với xe tải Hyundai H150 khu vực Hải Phòng
Để biết chọn cho mình chiếc xe tải hạng nhẹ từ 1 tấn đến 1.9 tấn tấn giá tốt nhất hãy tham khảo bài viết dưới đây của xe tải Thaco Trường hải tại hải phòng nhé.
Mua xe tải mới rất đơn giản bạn chỉ cần ghé thăm một đại lý uy tín và thông qua vài thủ tục cơ bản là có thể có phương tiện để sử dụng. hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn về sản phẩm xe tải nhỏ từ 1 tấn đến 1.9 tấn tại Thaco Trọng Thiện Hải Phòng
Xe tải Thaco Kia tải trọng từ 0.99 tạ - 1.9 tấn mới 2018 nhằm mục đích thay thế dòng sản phẩm xe tải thaco Ki K190 tải trọng 1.9 tấn, và xe tải Thaco Kia K250 tải trọng 2.4 tấn thay thế cho sản phẩm xe tải Thaco Kia K165 tải trọng 2.4 tấn.
Hình ảnh ngoại thất xe tải Thaco Frontier Kia Hyundai K200 tải trọng từ 0.99 tạ - 1t9 ở Hải Phòng
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 5285 X 1975×2655 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm | 3200X 1670 X 1830 |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1490/ 1340 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2615 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 130 |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng không tải | kg | 1855 |
Tải trọng | kg | 990/ 1900 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 3040/ 3950 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 3 |
ĐỘNG Cơ | ||
Tên động cơ | D4CB | |
Loại động cơ | Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử. | |
Dung tích xi lanh | cc | 2497 |
Đường kính X hành trình piston | mm | 91 X 96 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 130/3800 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 255/1500 – 3500 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. | |
Hộp số | Cơ khí, số sàn 6 số tiến, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền chính | Íh1 =4,271; Íh2=2,248; Íh3=1,364; Íh4=1,000; Ĩh5=0,823; Íh6=0,676 ; ÍR=3,814 | |
Tỷ số truyền cuối | 3,727 | |
HỆ THỐNG LÁI | Bánh răng – Thanh răng, trợ lực thủy lực | |
HỆ THỐNG PHANH | Thủy lực 2 dòng, cơ cấu phanh trước loại đĩa, cơ cấu phanh sau loại tang trống. | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Độc lập, thanh xoắn, thanh cân bằng giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực. | |
LỐP XE | ||
T rước/ sau | 195R15C/155R12C | |
ĐẠC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 32 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 5,3 |
Tốc độ tối đa | km/h | 100 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 65 |
* Đánh giá về xe tải Hyundai Porter H150 tại Hải Phòng
- Hiện nay, hàng hóa ngày càng được đẩy mạnh và phát triển, đi kèm với đó là sự vận chuyển hàng hóa khắp mọi nơi với sự linh động cao. Do đó, một chiếc xe tải được xem là một loại phương tiện tất yếu trong việc chở hàng hòa, bên cạnh các dòng xe tải hạng trung thì các dòng xe tải hạng nhẹ ngày càng được nhiều người quan tâm và tìm đến hơn để phục vụ cho việc vận chuyển hàng hóa nhanh chóng, gọn lẹ.
- Hiểu được điều đó, đầu năm 2018, nhà sản xuất xe Hyundai đã cho ra mắt phiên bản xe tải hạng nhẹ có tên Hyundai Porter H150 tải trọng 1,5 tấn, được nâng cấp từ phiên bản Porter H100. Dòng xe tải hạng nhẹ này được lắp ráp ở Việt Nam nhưng chất lượng 100% của xe nhập khẩu. Với nhiều lựa chọn dạng thùng xe cùng với giá thành cạnh tranh thì dòng xe này hoàn toàn làm hài lòng các doanh nghiệp khó tính.
Thông số kỹ thuật của xe tải Hyundai Porter H150 ở hải phòng
Thông số kỹ thuật xe tải HYUNDAI H150 1.5 tấn Thành Công |
|||
Loại xe |
Xe ô tô tải |
||
Số loại |
HYUNDAI H150 |
||
Số chỗ ngồi |
03 người |
||
Hệ thồng lái, công thức bánh xe |
Tay lái thuận 4x2 |
||
|
|
||
Động cơ |
|||
Kiểu động cơ |
Máy dầu 2.6 nạp khí tự nhiên |
Máy dầu 2.5 CRDI |
|
Dung tích xi lanh (cm3) |
2.607 |
2.497 |
|
Tỷ số nén |
22.0:1 |
16.4:1 |
|
Công suất tối đa (ps/rpm) |
79/4000 |
130/3.800 |
|
Momen xoán tối đa (kg.m/rpm) |
17/2.200 |
26/1.500 - 3.500 |
|
Hộp số |
Số sàn 5 số tiến, 01 số lùi |
Số sàn 6 số tiến, 1 số lui |
|
Hệ thống phanh
|
|||
Kiểu |
Phanh thủy lực khẩn cấp, kết hợp hệ thống phanh chính |
||
Phanh trước |
Đĩa thông gió |
||
Phanh sau |
Tang trống |
||
Hệ thống treo |
|||
Hệ thống treo trước |
Thanh xoắn, lò xo giảm chấn |
||
Hệ thống treo sau |
Lá nhíp hợp kim hình bán nguyệt |
||
Ống nhún giảm giật |
Sử dụng dầu giảm giật |
||
Thông số lốp - Lazang
|
|||
Lazang trước
|
Thép, 5.5L x 15 inch
|
||
Lazang sau
|
Thép 4J x 13 inch
|
||
Lốp trước
|
195/70R15C - 8PR
|
||
Lốp sau
|
145R13C - 8PR
|
||
Trang thiết bị trên xe |
|||
Tay lái trợ lực |
Có |
Có |
Có |
Vô lăng điều chỉnh lên xuống |
Có |
Có |
Có |
Cửa kính điều chỉnh điện |
Có |
Có |
Có |
Đồng hồ tốc độ |
Có |
Có |
Có |
Hỗ trợ tựa lưng |
Có |
Không |
Có |
Điều hòa chỉnh cơ |
Có |
Không |
Có |
Cụm đèn sương mù |
Có |
Không |
Có |
Hộc để kính |
Có |
Không |
Có |
Hộp để dụng cụ |
Có |
Không |
Có |
Hệ thống âm thanh AM/FM + USB + Bluetooth |
Có |
Không |
Có |
Thông số về kích thước
|
|||
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) |
5.175x1.740x1.970 |
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.640 |
||
Vệt bánh xe trước/sau (mm) |
1.485/1.320 |
||
Kích thước lọt lòng thùng lửng DxRxC (mm) |
3.110 x 1.620 x 350 |
||
Kích thước lọt lòng thùng mui bạt DxRxC (mm) |
3.130 x 1.620 x 1.510/1.830 |
||
Kích thước lọt lòng thùng kín DxRxC (mm) |
3.120 x 1.620 x 1.835 |
||
Kích thước lọt lòng thùng đông lạnh DxRxC (mm) |
3.000 x 1.590 x 1.720 |
||
Thông số về trọng lượng
|
|||
Trọng lượng không tải |
1.759 |
1.765 |
1960 |
Trọng lượng toàn tải (khối lượng toàn bộ) Kg |
3.040 |
3.040 |
3.040 |
Tải trọng xe đối với thùng lửng(kg) |
1.280 |
1.280 |
1.185 |
Tải trọng xe đối với thùng khung mui phủ bạt (kg) |
1.080 |
1.080 |
1.115 |
Tải trọng xe đối với thùng kín (kg) |
900 |
900 |
885 |
Tải trọng xe đối với thùng đông lạnh (kg) |
900 |
900 |
835 |
* Mua bán: xe tải 1.9 tấn, xe tải trường hải 1.9 tấn, xe tải thaco 1.9 tấn, xe tải kia trường hải 1.9 tấn, xe tải thaco trường hải 1.9 tấn, xe tải kia k200, giá xe tải thaco kia k200, giá xe trường hải 1.9 tấn, xe tải kia hyundai giá rẻ, xe tải thaco gia tốt, đánh giá xe tải kia và hyundai, Xe tải thaco kia K200 1.9 tấn, 1 tấn 9, 1t9 tại Hải Phòng, tại Hà Nội, tại Thái Bình, tại Hải Dương, tại Hà Nam, tại Thái Nguyên, tại Cao Bằng, tại Bắc Ninh, tại Bắc Giang, tại Lào Cai, tại Yên Bái, tại Thanh Hóa, tại Nghệ An......
Từ khóa:
thaco trường hải
HẢI DƯƠNG
HÀ NỘI
THÁI BÌNH
TẠI HẢI PHÒNG
SO SÁNH
ĐÁNH GIÁ XE TẢI
KIA K200
KIA K250
HYUNDAI H100
HYUNDAI H150
CHẤT LƯỢNG XE TẢI