Xe tải thùng kín bảo ôn Kia K250 Hải Phòng - Thị trường xe tải thì luôn luôn biến động bằng việc các hãng xe liên tục cải tiến và cho ra những mẫu xe tải đời mới đi kèm chất lượng cao cấp. Còn nhiệm vụ của người tiêu dùng chính là việc phải lựa chọn được cơ sở uy tín, chất lượng để có thể sở hữu những dòng xe tải chất lượng cao.
Với đội ngũ nhân viên nhiệt tình và chu đáo, tận tâm với công việc, Trọng Thiện cung cấp dòng xe tải có thùng bảo ôn chuyên dụng, chuyên chở sản phẩm đông lạnh được đảm bảo yêu cầu cao về chất lượng, đáp ứng được những nhu cầu cơ bản nhất trong công việc của khách hàng.
Hiện nay, với sự phát triển của ngành kinh tế, nhu cầu sử dụng xe bảo ôn để vận chuyển hàng hóa, thực phẩm trong khu vực nội thành ngày càng cao. Xe tải đông lạnh thùng kín hay xe tải thùng kín bảo ôn chuyên dụng là loại xe đông lạnh cỡ trung bình, thường được sử dụng để vận chuyển hàng hóa , thực phẩm, thức ăn chăn nuôi hay sủ dụng để vận chuyển các loại trang thiết bị, linh kiện điện tử khác…
Xe có trọng tải khoảng từ 1 tấn đến 15 tấn . Xe tải bảo ôn (xe tải đông lạnh thùng kín) thường được sử dụng để vận chuyển hàng hóa liên tỉnh và trong nội thành. Thùng kín bảo ôn có đầy đủ các đặc tính kỹ thuật như : thùng chách nhiệt tối ưu, chịu lực tải và lực va đập tốt, trọng lượng nhẹ, chống ăn mòn, chống bám khuẩn, dễ vệ sinh, dễ sửa chữa, bền bỉ theo thời gian.
====>> Xem thêm : Xe tải đông lạnh, Xe kéo chở xe, Xe xitec xăng dầu, Xe tải bán hàn lưu động......
Xe tải có thùng kín bảo ôn Kia K250 trọng tải toàn bộ 4.870 Kg và tải trọng chở hàng 1.990 Kg
Thiết kế thùng xe chắc chắn, đảm bảo chất lượng sản phẩm nguyên vẹn
Khóa chốt cài thùng xe tải bảo ôn được thiết kế chất lượng, đảm bảo an toàn khi di chuyển đường dài
Xe được thiết kế cabin xe hiện đại, đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn kĩ thuật
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
STT | THACO FRONTIER K250-CS/TKBO | ||
I | ĐỘNG CƠ | ||
Kiểu | D4CB | ||
Loại | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU) | ||
Dung tích xi lanh | 2497 cc | ||
Đường kính x Hành trình piston | 91 x 96 (mm) | ||
Công suất cực đại/Tốc độ quay | 131 Ps / 3800 (vòng/phút | ||
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay | 255 N.m / 1500-3500 (vòng/phút) | ||
II | TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. | ||
Hộp số | Cơ khí, 6 số tiến,1 số lùi | ||
Tỷ số truyền hộp số chính | ih1=4,271; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000; ih5=0,823; ih6=0,676 ; iR=3,814 | ||
Tỷ số truyền cầu | 4.181 | ||
III | HỆ THỐNG LÁI | Trục vít ê cu, trợ lực thủy lực. | |
IV | HỆ THỐNG PHANH | Thủy lực 2 dòng, cơ cấu phanh trước loại đĩa, cơ cấu phanh sau loại tang trống. | |
V | HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. |
||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực. | ||
VI | LỐP XE | ||
Trước/Sau | 6.50R16/5.50R13 | ||
VII |
KÍCH THƯỚC |
||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 5715 x 1880 x 2470 (mm) | ||
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | 3560 x 1770 x 1590 (mm) | ||
VII | Vết bánh trước | 1470 mm | |
Vết bánh sau | 1270 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2810 mm | ||
Khoảng sáng gầm xe | 160 mm | ||
VIII | TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng không tải | 2620 kG | ||
Trọng lượng xe cơ sở | 1720 kG | ||
Tải trọng | 1990 kG | ||
Trọng lượng toàn bộ | 4745 kG | ||
Số chỗ ngồi | 3 | ||
IX | ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | 26.60% | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 5.8 m | ||
Tốc độ tối đa | 120 km/h | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 65 lít | ||
X | THÙNG | ||
1 | Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | 3560 x 1770 x 1590 (mm) | |
2 | Sàn thùng | Khung sàn | Đà dọc hộp 50 x 50 x 2.0mm. |
Đà ngang + Hộp 50 x 50 x 2.0mm. + Số lượng 09 cây |
|||
Tole sàn | Tole sàn cán sóng dày 1.2 mm. | ||
Panel sàn | Panel dày 50 mm. | ||
3 | Pat chống trượt | Quy cách | U 58 x 39. |
Số lượng | 10 Pat chống trượt thẳng. | ||
4 | Cản hông | Kiểu loại | Thanh treo cản Inox304 Ø32x1.5 mm. Thanh ngang nhôm đùn 60 x 25 mm. |
5 | Cản sau | Kiểu loại | Thanh treo thép tấm 8 mm có gia cố. Thanh ngang tole nhôm chống trượt. |
6 | Vè | Kiểu loại vè | Vè composite 440 mm. |
Tấm chắn bùn | 445 x 230 x 4.0 mm. | ||
7 |
Mảng trước |
Panel mảng | Panel dày 40mm |
8 | Mảng hông | ||
9 | Mảng mui | ||
10 | Cửa | Cửa hông | Panel dày 40mm |
Cửa sau | Panel dày 40mm | ||
11 | Khác | Khối lượng thùng | 900 (kg) |
Xem thêm xe tải Kia K250 3.5 tấn theo đường link bên dưới:
------------------
https://xetaihyundaihaiphong.net/xe-tai-kia-k250-trong-tai-25-tan-sp1397.html
Có thể nói rằng không phải đơn vị nào cũng đủ uy tín để đáp ứng được sự nghiêm ngặt trong chất lượng của xe tải bởi chỉ cần một chút sai sót trong kĩ thuật cũng sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của xe tải và nguy hại đến tính mạng của người sử dụng. Bởi vậy, Thaco Trường Hải luôn khuyến khích các khách hàng hãy đến với các cơ sở bán hàng chính hãng của xe tải Thaco để sở hữu những dòng sản phẩm xe tải bảo ôn, chuyên chở thực phẩm đông lạnh với chất lượng chính hãng cùng mức giá thành vô cùng hợp lý.
ở Quận Hồng Bàng, Quận Lê Chân, Quận Ngô Quyền, Quận Kiến An, Quận Hải An, Quận Đồ Sơn, Huyện An Lão, Huyện Kiến Thuỵ, Huyện Thủy Nguyên, Huyện An Dương, Huyện Tiên Lãng, Huyện Vĩnh Bảo, Huyện Cát Hải, Huyện Bạch Long Vĩ, Quận Dương Kinh thuộc Hải Phòng
Từ khóa:
xe tải kia đông lạnh
xe tải có thùng kín bảo ôn
xe tải bảo ông Kia K250
giá xe tải thùng kín bảo ôn Kia K250