Xe xitec chở xăng dầu cấp lẻ lưu động Thaco Ollin700C 6m3 ở Hải Phòng
Xe xitec chở xăng dầu cấp lẻ lưu động Thaco Ollin700C 6m3 ở Hải Phòng
Xe xitec chở xăng dầu cấp lẻ lưu động Thaco Ollin700C 6m3 ở Hải Phòng
Xe xitec chở xăng dầu cấp lẻ lưu động Thaco Ollin700C 6m3 ở Hải Phòng
Xe xitec chở xăng dầu cấp lẻ lưu động Thaco Ollin700C 6m3 ở Hải Phòng
* THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE XI TÉC CẤP LẺ LƯU ĐỘNG 6 KHỐI THACO OLLIN 700C
Model |
||
Thông số chính |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
Kích thước ngoài (mm) |
6900 x 2210 x 2730 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
4200 |
|
Vệt bánh xe trước/sau (mm) |
1665/1630 |
|
Tự trọng (kg) |
|
|
Tải trọng cho phép (kg) |
5040 |
|
Tổng trọng lượng (kg) |
10600 |
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
98 |
|
Động cơ |
Ký hiệu |
YZ4105ZQL |
Nhà sản xuất |
FOTON |
|
Dung tích xylanh (Cc) |
4087 |
|
Công suất lớn nhất (kw/rpm) |
90/2800 |
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
350/1600 |
|
Ly Hợp |
Kiểu |
Một đĩa ma sát khô lò xo; dẫn động thủy lực,trợ lực khí nén |
Hộp số |
Cơ khí |
6 số tiến,1 số lùi Tỷ số truyền hộp số chính |
Tỉ số truyền |
- |
|
Hệ thống lái |
Trục vít ê cu bi tuần hoàn |
|
Hệ thống phanh |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực. |
|
Treo sau |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá |
|
Hệ thống nhiên liệu |
120L |
|
Mức tiêu hao nhiên liệu nhỏ nhất (lít) |
- |
|
Lốp xe |
Kiểu |
06+01; 8.25-16 |
Cabin |
Kiểu Cabin lật, 3 chỗ ngồi |
|
THÔNG SỐ BỒN CHUYÊN DÙNG |
||
Dung tích |
6.000 Lít |
|
Hình dáng |
Elip Thân téc được liên kết với nhau bằng kết cấu hàn. Thép SS400 ( Nhật Bản) |
|
Chỏm cầu |
Dạng Elip, Thép SS400,dày 5mm ( Hàn Quốc) |
|
Tấm chắn sóng |
Dạng tấm được liên kết với các xương đỡ bằng ghép bu lông Thép SS400 ( Nhật Bản) |
|
Cổ téc |
Hình trụ tròn, hàn chôn sâu dưới thân téc Đường kính ɸ 750 (mm), Thép SS400 ( Nhật Bản) |
|
Nắp đậy |
Có bố trí van điều hòa không khí ở trên Đường kính ɸ 430(mm) Thép mạ ( Hàn Quốc) |
|
Van Đầm |
Bố trí ở đáy téc, đóng mở bằng tay ở đỉnh téc theo nguyên tắc ren vặn Ren Vuông Sq20 ( Hàn Quốc) |
|
Hệ thống thu hồi hơi (nhập kín) |
Các khoang được thông với nhau, có van khóa riêng biệt cho mỗi ống Đường kính ống thu hồi hơi (nhập kín) Ø42 (mm) ( Việt Nam) |
|
Phương pháp nạp,xả xăng |
+ Nạp:Xăng được nạp vào bình thông qua bơm từ các trạm cung cấp xăng hoặc thông qua bơm trên xe + Xả:Dưới tác dụng của khối lượng bản thân khối chất lỏng được xả tự do ra ngoài thông qua các cửa xả hoặc thông qua bơm trên xe |
|
Đường ống cấp dẫn nhiên liệu |
Thiết kế mỗi khoang lắp đặt 1 đường ống riêng biệt Có 4 đường ống ra bên phụ đường kính Ø90 mm Liên kết các đoạn ống bằng cút co Ø89 mm, Thép SPHC |
|
Các van xả |
Kiểu bi có tay vặn, được bố trí trên mỗi đường ống cấp xả Đường kính bi gạt 3-1/4'' Liên kết với ống bằng 2 mặt bích Ø160 x 6 lỗ - Ø14 Vật liệu thép đúc ( Hàn Quốc) |
|
Các đầu xả nhanh |
Lắp đặt trên mỗi đầu ra của van xả Lắp ghép với ống dẫn mềm theo kiểu khớp nối nhanh Liên kết với van xả bằng mặt bích Ø160 x 6 lỗ - Ø14 Vật liệu nhôm hợp kim Họng xả hàng có đường kính trong Ø65mm, có nắp đậy (Hàn Quốc) |
|
Bơm nhiên liệu |
Lắp ở phần giữa chassis HAN SUNG PRECISION Lưu lượng: 600 lít/phút Hàn Quốc |
|
Sơn |
Xử lý bề mặt bằng hệ thống phun cát và sơn theo yêu cầu Bên Mua ( Việt Nam) |
|
Các trang thiết bị phòng chống cháy nổ |
Xích : 01 xích tiếp đất Các biểu trưng báo hiệu nguy hiểm: Biểu trưng Ngọn lửa (Sơn hai bên sườn và phía sau xi téc) Dòng chữ “ CẤM LỬA” (Sơn hai bên sườn và phía sau xi téc) |
|
Bơm lường điện tử (Tatsuno) Sản xuất tại Thượng Hải - CHINA |
Mới 100% |
|
Máy Phát điện Hyundai |
Công suất liên tục/tối đa: 5.0/5.5 Kw Dung tích bình nhiên liệu 17 lít Dùng nhiên liệu dầu Diesel Hệ thống khởi động đề nổ Tiêu hao nhiên liệu 1.65 lít/giờ (100% công suất) |
* Chính sách bảo hành:
1. Thời hạn bảo hành
Việc bảo hành cho xe của Quý khách theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 12 tháng hoặc 20.000km tùy theo điều kiện nào đến trước.
2. Phạm vi bảo hành
Trong thời gian được bảo hành, chúng tôi sẽ sửa chữa hoặc thay thế miễn phí (nhân công) và bất cứ phụ tùng (chính hiệu) nào bị hỏng do lỗi lắp ráp thuộc về nhà sản xuất.
Chế độ bảo hành sẽ được chuyển nhượng đầy đủ cho những chủ xe kế tiếp (trong trường hợp có sự thay đổi chủ xe). Chúng tôi không thể giải quyết các yêu cầu nhận được sau khi hết thời hạn bảo hành.
3. Giới hạn bảo hành:
Những chi tiết và phụ tùng hao mòn thường xuyên được nêu dưới đây không được áp dụng thời hạn bảo hành tổng quát mà áp dụng thời hạn bảo hành riêng. Với điều kiện xe của Quý khách phải thực hiện đầy đủ các yêu cầu về bảo trì, bảo dưỡng, thay dầu nhớt đúng định kỳ theo quy định của nhà sản xuất.
Thời hạn bảo hành 6 tháng hoặc 10.000km (tùy theo điều kiện nào đến trước) áp dụng cho các loại phụ tùng sau:
- Bình ắc quy, còi điện,
- Máy phát điện, máy khởi động,
- Hệ thống đầu đốt,
- Hệ thống làm mát dầu thủy lực cho máy vận hành,
- Hệ thống bơm tưới nhựa đường, máy lai thủy lực,
- Hệ thống điều khiển và hệ thống nâng hạ giàn tưới,
- Các loại đồng hồ báo,
- Các loại cảm biến như: cảm biến chân ga, cảm biến tốc độ, cảm biến vòng tua, … và các loại cảm biến khác.
4. Những trường hợp sau đây không thuộc phạm vi bảo hành.
4.1. Không bảo dưỡng xe định kỳ hoặc bảo dưỡng không đúng quy định của nhà sản xuất (Căn cứ vào lịch trình theo dõi bảo dưỡng định kỳ ở phần VI)
4.2. Sử dụng sai nhiên liệu hoặc các chất bôi trơn.
4.3. Thay đồi đồng hồ công tơ mét.
4.4. Các chi tiết không được bảo hành
a). Các chi tiết trung gian đặc biệt được liệt kê dưới đây:
- Lốp, săm xe.
- Đầu máy CD, Radiocatsec – MP3, màn hình và các phụ tùng khác do khách hàng lắp thêm.
- Hộp điện ECU, ETACS (dùng cho động cơ phun dầu điện tử).
b). Các chi tiết mau hỏng, dễ vỡ và các chất bôi trơn được liệt kê dưới đây không được bảo hành ngoại trừ lỗi do vật liệu hay do chế tạo:
* Các chi tiết mau hỏng:
- Lõi lọc gió, lọc dầu bôi trơn, lọc nhiên liệu, phin lọc.
- Đĩa ly hợp (côn), má phanh, tang trống phanh.
- Các chi tiết cao su như : Các dây cu roa, chổi gạt mưa, giăng các loại, ống cao su, cuppen.
- Các loại bóng đèn, gương kính, chổi than của các mô tơ, cầu chì, rơ le và các chi tiết mau hỏng khác.
- Các loại vòng bi (bạc đạn) moay ơ.
* Các chất bôi trơn và các loại khác : Dầu bôi trơn động cơ, dầu hộp số, dầu trợ lực lái, mỡ, dầu cầu, ga lạnh.
4.5. Những yếu tố ngoài kiểm soát của nhà sản xuất
a). Những hỏng hóc do sử dụng xe như chạy quá tốc độ, chở quá tải, cẩu thả, bị tai nạn..
b). Sửa chữa, điều chỉnh không đúng kỹ thuật, tự sửa đổi, lắp thêm phụ tùng/ phụ kiện không đúng thiết kế của xe.
c). Thiệt hại do hóa chất công nghiệp, bụi phóng xạ, ăn mòn do mỹ phẩm, nước chứa axit, muối, nhựa cây, bụi phấn hoa, bão, sấm chớp, lũ lụt và những tác động tự nhiên khác không thuộc chế độ bảo hành.
d). Sự ăn mòn hay bị giảm giá tự nhiên như ngả màu, phai màu, biến dạng, vết tì xước... không thuộc chế độ bảo hành.
4.6. Những công việc sau đây là bảo dưỡng thường xuyên không thuộc diện bảo hành:
- Bảo dưỡng may ơ, bổ sung mỡ vào các trục, khớp nối.
- Làm sạch hệ thống làm mát động cơ, làm sạch các bộ phận lọc khác, súc rửa bình nhiên liệu.
- Điều chỉnh độ căng đai, điều chỉnh suppap, điều chỉnh phanh, điều chỉnh côn, ga.
- Kiểm tra đổ thêm các loại dầu, dung dịch và nước làm mát.
- Thay thế các loại bầu lọc, lõi lọc.
Từ khóa:
xe xitec
xăng dầu lưu động
6m3
Thaco Ollin 700C xăng dầu lưu động
Xe xitec chở xăng dầu cấp lẻ lưu động ở Hải Phòng